Có 2 kết quả:
屏障 bình chướng • 屛障 bình chướng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
màn chắn bảo vệ
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Bức chắn gió hoặc dùng để ngăn cách trong nhà. § Cũng viết “bình chướng” 屏障. Còn gọi là “bình môn” 屛門, “bình phong” 屛風.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngăn che. Vách ngăn trong nhà.
Bình luận 0